tầm gửi | - Loài cây có diệp lục, lá màu lục sẫm, sống bám ký sinh trên cành các cây khác. |
tầm gửi | dt. 1.Loài cây sống kí sinh trên các cành của cây khác, gồm nhiều loại khác nhau. 2. Lối sống dựa dẫm, ăn bám vào người khác: lối sống tầm gửi. |
tầm gửi | dt (thực) Loài cây có lá dày, màu lục sẫm, sống kí sinh trên cành các cây khác: Nhổ những tầm gửi trên cây lựu. |
tầm gửi | dt. (th) Loại cây thường bám vào cành cây khác mà sống. |
tầm gửi | .- Loài cây có diệp lục, lá màu lục sẫm, sống bám ký sinh trên cành các cây khác. |
tầm gửi | Loài cây bám vào cành cây khác mà sống: Tầm-gửi cây dâu. Văn-liệu: Tầm-gửi lấn cành (T-ng). |
Mấy hôm trước không thấy có mặt nó trong đám này ? Chòm tầm gửi rung rung trên nhánh cây ngừa , rồi trở lại im lìm không động đậy. |
Xuân Diệu xa lạ với loại nghệ sĩ rạc dài , nghệ sĩ lang thang sống đến đâu hay đến đó , chỉ sống bằng cảm hứng thất thường sau những chuyến giang hồ vặt , rồi tồn tại theo kiểu tầm gửi trông cậy vào lòng tốt của những Mạnh Thường Quân nào đó : so với họ Xuân Diệu là một loại khác. |
Làm xong cỏ cho mấy đám ruộng lúa , nương ngô , khoai lang , Nhúi Tản rủ mấy người bạn đi sâu vào trong núi tìm kiếm các loại cây tầm gửi bán cho mấy thầy thuốc bán thuốc bắc ở chợ Thung Huê kiếm tiền. |
Sao lại không tìm tầm gửi nghiến , chặt cây , xẻ gỗ nữa hả anh? Hào Phươn nói. |
Ngoài các đồ trang trí Giáng sinh truyền thống như cây thông Noel , ông già Noel , nến , vòng hoa , nhánh ttầm gửi, ô rô hãy trang trí văn phòng Giáng sinh với những bông hoa lụa. |
Thậm chí , có ý kiến còn bình luận rằng , những GV không đổi mới vì đã vào biên chế như một cây ttầm gửibám vào hệ thống , khiến nó ngày càng ì ạch. |
* Từ tham khảo:
- tầm gửi càng cua
- tầm gửi khác hoa
- tầm gửi lấn cành
- tầm gửi quả chùy
- tầm lon
- tầm mắt