tầm mắt | dt. Đường trông tới của cặp mắt: Phóng tầm mắt ra trông. // Vùng chung-quanh mình mà mắt có thể trông tới: Quá tầm mắt. |
tầm mắt | dt. 1. Tầm nhìn xa của mắt: ở trong tầm mắt. 2. Khả năng nhìn xa, rộng: phóng tầm mắt nhìn chung quanh. |
tầm mắt | dt Khả năng nhìn: Nguyễn Trãi quả là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa (PhVĐồng). |
Cho đến lúc sự mệt nhọc kéo tầm mắt họ xuống , trước hết là đám đàn bà trẻ con yếu đuối , thì những phiến đá cứng có cạnh sắc , những bụi cây thấp đầy gai , những lối đi trơn trượt ; buốt lạnh nhớp nháp những mồ hôi , khí ẩm sự rã rời trên đầu gối cảm giác tê dại nơi bắp chân , đất trở nên gai góc lởm chởm và triền đi dốc ngược tất cả những điều phức tạp trắc trở ấy cùng ùa nhau đến. |
Và từ trên đỉnh đồi , hạ tầm mắt xuống thung lũng , họ khám phá ra được một đường thẳng. |
Để mặc cho Chinh tự do tung hoành ở ngoài tầm mắt ông , ông không yên lòng chút nào. |
Một em bé vận bộ quần áo bằng xa tanh màu đỏ , tóc tết quả đào , mang đôi hài vải đen bước ra , cúi chào khán giả Chiếc vòng sắt quấn giẻ tẩm dầu lồng giữa một khung gỗ hình chữ nhật , dựng đứng cỡ ngang tầm mắt tôi , bày giữa hiện trường. |
Độc lập hay là chết ! Nước Việt Nam của người Việt Nam ! Anh Sáu tuyên truyền lại lôi ra một tờ giấy khổ nhỏ in chữ chì , còn thơm phức mùi mực ty phô , dán vào vách ngang tầm mắt người ngồi ở bàn. |
Tôi kiên nhẫn ngồi trên một nhánh cây , phóng tầm mắt nhìn xuyên qua màn đêm , mặc kệ cho bầy muỗi đói vo ve kêu dậy bên tai và không ngớt đáp vào đốt khắp mặt mũi chân tay. |
* Từ tham khảo:
- tầm ngầm
- tầm nhìn xa
- tầm phào
- tầm phèo
- tầm phổng
- tầm phơ