tầm phào | bt. C/g. Tầm-phèo, vui đâu chúc đó, không dè-dặt, không chắc-chắn: Tánh tầm-phào. // Quấy-quá, không ra sự-thể gì: Chuyện tầm-phào, nói tầm-phào. |
tầm phào | - tt., khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm phào ăn nói tầm phào. |
tầm phào | - vu vơ, hão huyền |
tầm phào | tt. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm phào o ăn nói tầm phào. |
tầm phào | tt, trgt Vu vơ, không thiết thực: Quán rằng ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tận tâm (LVT). |
tầm phào | (tầm-phèo) tt. Vu-vơ, không thực-tế: Làm việc tầm phào. |
tầm phào | .- Nh. Tầm phèo. |
Thiếu Lợi , thiếu những câu pha trò và những chuyện tầm phào của Lợi , cuộc hành trình trở nên nặng trĩu. |
Đây là chỗ... Đây là chỗ... Đã đứng với nhau ngay trên cái nền của bao nhiêu kỷ niệm yêu dấu , đã liều lĩnh bất chấp mọi can ngăn để có cái dịp nghìn năm một thuở chiều nay , thế mà anh ấy đã làm gì nào ? Đã nói gì nào ? Chỉ toàn chuyện tầm phào , viển vông. |
Tôi vừa dùng cơm tối xong , và nói chuyện tầm phào cho vui với thầy Chỉ. |
Câu chuyện tầm phào như mọi lần trước , ta cho là thế. |
Nếu không phải dân nhậu thật khó mà hiểu được tại làm sao hàng trăm con người lại ngồi cắm cọc trên một đoạn vỉa hè xi măng nóng hầm hập , mồ hôi mẹ mồ hôi con cứ ô tô ma tích bò ra ướt sũng cả quần lót áo lót , rồi ướt ra quần dài , áo sơ mi chỉ để uống vài cốc bia , nhá vài lát ngẩu pín , nói vài câu chuyện tầm phào. |
Con người đăng ký hộ khẩu ngoài đường phố , con người phải lòng các bãi bia quán rượu tạm bợ ồn ào và những câu chuyện tầm phào không đầu không cuối , con người ấy đang ngồi đó bơ vơ đơn độc". |
* Từ tham khảo:
- tầm phổng
- tầm phơ
- tầm phơ tầm phất
- tầm quất
- tầm quẫy
- tầm quấy