tầm nã | đt. Tìm bắt, đi tìm kiếm người mà toà-án cho tập-nã: Tầm-nã thủ-phạm. |
tầm nã | - đg. Tìm bắt khắp nơi người đang trốn tránh nào đó. Tầm nã tên tội phạm. |
tầm nã | dt. Tìm bắt kẻ lẩn trốn ở nhiều nơi: tầm nã tù nhân chạy trốn o tầm nã tên tội phạm. |
tầm nã | đgt (H. tầm: tìm; nã: bắt) Tìm và bắt giam: Tầm nã tên hung thủ. |
tầm nã | đt. Tìm bắt. |
tầm nã | .- Đi lùng để bắt: Tầm nã hung thủ. |
tầm nã | Tìm bắt: Tầm-nã quân gian-phi. |
Hải Phòng đương tầm nã riết , song vẫn lẩn tránh được. |
Vừa thoát trại , bị ttầm nãnhưng Hiếu vẫn tham gia vào 1 đường dây ma túy khác do bà trùm Hoàng Phương Lam (SN 1979 , quê Hà Nội) cầm đầu. |
Sau khi băng nhóm của Khánh tan rã , phần vì bị ttầm nãráo riết , phần vì nể phục Dung , Hải bánh đã tìm đến Hải Phòng để ra mắt bà trùm này. |
Bút cũng dạng tầm tầm chẳng nhọc công ttầm nãnhững thứ cực phẩm như Tuyên bút (bút đất Tuyên đời nhà Nguyên làm bằng lông thỏ) Hồ bút (bút đất Hồ chế bằng lông sói) Tân Trác bút của Đường Tống làm bằng lông dê. |
Còn nghiên thì chả nhọc công ttầm nãbởi nghiên đá giá cũng rẻ ở các hàng văn phòng phẩm. |
* Từ tham khảo:
- tầm nhìn xa
- tầm phào
- tầm phèo
- tầm phổng
- tầm phơ
- tầm phơ tầm phất