tâm tư | dt. ý nghĩ, lòng lo nghĩ: Miệng tuy nói vậy, chớ trong tâm-tư thì khác. |
tâm tư | - Điều suy nghĩ ở trong lòng. |
tâm tư | dt. Điều suy nghĩ trong lòng: hiểu rõ tâm tư o thổ lộ tâm tư. |
tâm tư | dt (H. tư: suy nghĩ) Điều suy nghĩ trong lòng: Bác đã nhanh chóng hiểu được tâm tư, nguyện vọng, trình độ của đồng bào (VNgGiáp). |
tâm tư | dt. Điều suy nghĩ trong lòng; cõi lòng: Bối rối ở tâm-tư. |
tâm tư | .- Điều suy nghĩ ở trong lòng. |
tâm tư | Bụng nghĩ: Đem hết tâm-sự mà lo tính việc. |
Mấy tháng sau , hình ảnh Loan , Chương đã xoá hẳn trong tâm tư. |
Rồi sự ước mong kia ở trong tâm tư Mai thành như một sự có thực. |
Huy không ngờ ái tình của chị đối với Lộc lại bền chặt đến thế , trung thành đến ăn sâu vào tâm tư , đến nỗi nhớ tới những sự cỏn con như màu giấy viết thư dùng sáu năm về trước. |
nó đã in hẳn vào tâm tư chàng cùng với cái hình ảnh của Mai lững thững từ trong nhà đi ra , năm năm về trước. |
Cái ý tưởng lãng mạn ấy vấn vương mãi trong tâm tư Hồng. |
Hồng định nghĩ : " về nhà anh Căn " , nhưng hai tiếng " về nhà " trong tâm tư nàng gợi ra một ý nghĩa khác hắn : Nàng nhớ đến nhà nàng ở Ninh Giang. |
* Từ tham khảo:
- tầm
- tầm bậy
- tầm bậy tầm bạ
- tầm căn vấn đế
- tầm chương trích cú
- tầm cỡ