tâm thất | dt. (thể): Ngăn dưới của trái tim. |
tâm thất | - d. Phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan trong cơ thể. |
tâm thất | dt. Mỗi buồng dưới của quả tim. |
tâm thất | dt Hai ngăn dưới của tim có chức năng co bóp để chuyển máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể: Chị ấy có bệnh ở tâm thất. |
tâm thất | bt. Hai phòng mé dưới của quả tim. || áp lực tâm-thấp. |
tâm thất | .- Mỗi buồng dưới của trái tim. |
tâm thất | Ô dưới ở trong quả tim (ventricule). |
Khi thấy tâm thất vọng quay đi , nàng đau đớn , uất ức , như đứt từng khúc ruột. |
U nhầy nhĩ trái có thể gây đột tử do u lấp kín lỗ van 2 lá , làm cho máu không thể lưu thông xuống ttâm thấttrái và đi nuôi dưỡng cơ thể , đặc biệt là não. |
Sự suy tim trên được gọi là beriberi ướt ; phù tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein huyết nếu dùng không đủ protein , hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng ttâm thất. |
Bệnh nhân được các bác sĩ chỉ định phẫu thuật cấp cứu và được mổ ngay tại phòng mổ của khoa Cấp cứu với sự tham gia của ekip gây mê hồi sức , bác sĩ Ngoại Lồng ngực Ekíp phẫu thuật đã tiến hành khâu vết thương ttâm thấttrái , khâu thùy lưỡi phổi phải và truyền 7 đơn vị máu. |
Khi ăn cá , hàm lượng DHA trong màng cơ tim tăng , giúp tránh tình trạng rung ttâm thấtdo thiếu máu cục bộ , đồng thời đẩy mạnh việc cung cấp máu cho cơ tim. |
* Từ tham khảo:
- tâm thư
- tâm tích
- tâm tình
- tâm tính
- tâm trạng
- tâm trí