tâm trí | dt. Tâm-thần và trí-hoá: Ngồi đây mà tâm-trí nghĩ đâu đâu!. |
tâm trí | - dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời. |
tâm trí | dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc o tâm trí rối bời. |
tâm trí | dt (H. trí: hiểu biết) Tình cảm và trí tuệ: Vỡ lòng là bắt đầu mở mang tâm trí, là cho các cháu bắt đầu làm quen với cái hay, cái tốt, cái đẹp (Tố-hữu). |
tâm trí | dt. Nht. Tâm-thần. |
tâm trí | .- Cg. Tâm não. Lòng dạ và trí óc: Không còn tâm trí nào để làm việc này. |
Lòng thương mẹ rạo rực trong ttâm trínàng , nhưng cũng không cản nổi sự sung sướng nàng đương cảm thấy trước một tương lai êm đềm , nhàn hạ. |
Vượng vừa hút thuốc lá vừa nhìn ra : cái cảnh khu đồng bùn lầy , nước đọng phẳng lì đến tận chân trời gieo vào tâm trí chàng một nỗi buồn mênh mang , với những ý chán nản về cuộc đời ở những chốn quê hẻo lánh. |
Dũng lẩm bẩm : Hay ta về thăm Loan ? Nói xong , Dũng lấy làm ngạc nhiên về ý định của chàng , ý định mà trước kia không bao giờ Dũng ngờ sẽ có ngày đến vấn vương trong tâm trí. |
Loan ngẩng lên và muốn xua đuổi những cảm tưởng sầu thảm vấn vương qua tâm trí , nàng đưa mắt nhìn ra cánh đồng ruộng , phồng ngực hít mạnh gió xa thổi lại. |
" Thị Loan chỉ có mỗi một tội là cắp sách đi học để rèn luyện tâm trí thành một người mới , rồi về chung sống với người cũ. |
Em phải kê giấy vào ván thuyền để viết , mà viết trong lúc cảm động , tâm trí bàng hoàng ; nên chữ khó đọc , xin chị cũng tha lỗi cho. |
* Từ tham khảo:
- tâm trường
- tâm tư
- tầm
- tầm
- tầm bậy
- tầm bậy tầm bạ