tâm thư | dt.1.Thư bày tỏ tâm sự. 2. Thư bày tỏ tâm huyết, lòng quyết tâm của mình trước việc gì. |
tâm thư | dt Bức thư tỏ tâm tình của mình: Gửi một bức tâm thư cho người bạn mà mình coi là tri kỷ. |
Cũng trong buổi họp tổng kết , nhạc sĩ Phó Đức Phương đã đọc ttâm thưgửi Ban Thường vụ Hội Nhạc sĩ Việt Nam (cơ quan chủ quản của VCPMC) về việc dừng làm Giám đốc VCMPC và trao lại trách nhiệm lại cho nhạc sĩ Đinh Trung Cẩn. |
Không được chấp nhận , Hoàn than thở trên facebook , viết ttâm thưtrên tường nhà rồi treo cổ tự vẫn. |
Sau khi làm việc với cơ quan điều tra (CQĐT) 20 ngày , Hoàn để lại ttâm thưrồi treo cổ tự vẫn. |
Ngay sau khi bài phỏng vấn này được đăng tải , Maya đã viết ttâm thưdài gửi tới Tâm Tít. |
Nam ca sĩ đăng hình ảnh gia đình hạnh phúc kèm ttâm thưgửi đến bà xã Hương Baby Ảnh : Internet Trước đó , không ít lần ông xã Hương Baby bị bắt gặp thân mật với fan nữ. |
tâm thưcủa người dân Trước thông tin về việc Chủ tịch UBND TP. Hà Nội Nguyễn Đức Chung sẽ về đối thoại khiến người dân hy vọng sớm chấm dứt sự việc kéo dài suốt tuần qua. |
* Từ tham khảo:
- tâm tình
- tâm tính
- tâm trạng
- tâm trí
- tâm truyền
- tâm trường