tâm tính | dt. X. Tâm-tánh. |
tâm tính | - Tính nết riêng của người ta. |
tâm tính | dt. Tính nết riêng của từng người: Mỗi người một tâm tính o thay đổi tâm tính. |
tâm tính | dt (H. tính: tính nết) Tính nết riêng của mỗi người: Khôn ngoan tâm tính tại lòng, Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn (cd). |
tâm tính | dt. Nht. Tâm-tánh. |
tâm tính | .- Tính nết riêng của người ta. |
tâm tính | Tính-khí: Tâm-tính thuần-hậu. |
Chàng ngẫm nghĩ : Cái học trong bấy lâu thật vất đi cả... Hay là anh đã đổi cả tâm tính đi rồi ? Vượng lắc đầu chán nản , vì chàng nghĩ rằng sự nghèo khổ không nguy hiểm cho người ta bằng sự truỵ lạc về tinh thần. |
Người ta lại tưởng có thể mua được cả tâm tính em nữa. |
Nhưng lần này... chàng thấy tâm tính chàng đối với sư nữ không phải chỉ là một thứ tình có thể theo thời gian mà phai lạt được. |
Những người biết Chương đều lấy làm lạ về sự thay đổi tâm tính mau chóng như thế. |
Rồi chàng lấy làm lạ về sự thay đổi tâm tính của mình chóng đến thế. |
Tính tình ấy không phải là ái tình , chỉ là một sự dịu dàng , êm ái , hay hay , trái ngược với tâm tính lãnh đạm khô khan của chàng. |
* Từ tham khảo:
- tâm trí
- tâm truyền
- tâm trường
- tâm tư
- tầm
- tầm