tâm tích | dt. Dấu-vết của việc làm của kẻ có lòng: Tâm-tích người ái-quốc. |
tâm tích | - việc giấu kín trong lòng |
tâm tích | dt. Dấu vết, dấu ấn của việc làm xuất phát từ tấm lòng, còn lưu lại hoặc bộc lộ cho người khác biết. |
tâm tích | Việc làm bởi tâm phát ra mà còn để dấu vết cho người ta biết: Tâm-tích của đấng anh hùng. |
Sau thời gian chuyên chở khách , ông Ttâm tíchgóp được một số tiền nên chuyển về nhà mở cửa hàng sữa chữa và bán xe đạp điện. |
Dù chưa công chiếu nhưng bộ phim nhận được sự quan ttâm tíchcực của công chúng. |
Sáng 13.6 , TAND tỉnh Phú Yên đã mở phiên tòa sơ thẩm xét xử bị cáo Lê Thanh Phương , nguyên giám đốc Sở TT TT tỉnh Phú Yên , cùng các thuộc cấp , gồm : Đoàn Hùng Thắng , nguyên trưởng phòng Quản lý công nghệ thông tin ; Lê Tiến Dĩnh và Nguyễn Thị Hiếu , là nguyên giám đốc và kế toán Trung ttâm tíchhợp dữ liệu (thuộc Sở TT TT tỉnh Phú Yên). |
Thí điểm ứng dụng trông giữ xe qua điện thoại di động Iparking ; Nghiên cứu xây dựng trung ttâm tíchhợp quản lý đô thị thông minh. |
* Từ tham khảo:
- tâm tính
- tâm trạng
- tâm trí
- tâm truyền
- tâm trường
- tâm tư