tâm tình | dt. Lòng và ý. // (B) Tình-cảm ở trong tim: Bạn tâm-tình, chuyện tâm-tình. // đt. Nói ra câu chuyện về tình-cảm: Hai người đang tâm-tình với nhau. |
tâm tình | - I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư, thầm kín: người bạn tâm tình. |
tâm tình | I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình o câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư thầm kín: người bạn tâm tình. |
tâm tình | dt (H. tình: tình cảm) Nỗi lòng thầm kín: Gặp nhau mà chẳng dám chào nhau, Mỗi đoạn tâm tình mỗi đoạn đau (PhBChâu). tt Hợp với tình cảm của mình: Người bạn tâm tình. |
tâm tình | dt. Tình ý riêng kín: Thố-lộ tâm tình. |
tâm tình | .- Tĩnh ý riêng, thầm kín của người ta: Thổ lộ tâm tình. |
tâm tình | Tình-ý: Tâm-tình luyến-ái. |
Kìa chị Thảo ! Loan mừng rỡ khi thấy Thảo bước vào phòng , vì lúc này nàng cần một người hiểu biết tâm tình nàng và luôn luôn ở bên cạnh để an ủi nàng. |
Nghĩ vậy , Loan thấy Loan không còn can đảm nữa , mong mỏi có thể thay đổi được cả tâm tình mà buông tay thẫn thờ mặc cho cuộc đời mình trôi theo dòng cũ. |
Thế rồi chàng sẽ lấy vợ , sẽ có những trách nhiệm mới , tâm tình sẽ thay đổi dần. |
Vô lý ! Một cô gái ăn chơi mà lại biết thích làm việc ! Nhưng bức tranh một người đẹp ngồi khâu xoá bỏ ngay được những sự hèn mọn của tư tưởng , những sự nghi hoặc của tâm tình : Chương chỉ thấy có một sự đẹp , đẹp dịu dàng , âu yếm , thân thiết. |
Em chẳng lạ gì tâm tình một cô thiếu nữ yêu thương. |
Nhưng tôi muốn tả cái tâm tình công chúa lúc bấy giờ đương phân vân nửa muốn quay về nơi đế đô vì sơ cha mẹ nhớ thương , nửa muốn ở lại mà tu thành quả phúc. |
* Từ tham khảo:
- tâm trạng
- tâm trí
- tâm truyền
- tâm trường
- tâm tư
- tầm