tăm bông | dt. Thứ tăm xỉa răng một đầu nhọn một đầu đập xơ ra như cái hoa. |
tăm bông | - Tăm dài có một đầu to đập xơ như cái hoa, dùng để xát răng. |
tăm bông | dt. Loại tăm dài, một đầu vót nhọn, một đầu đập xơ ra như cái hoa, dùng để xát răng. |
tăm bông | Nh. Tăm-pông. |
tăm bông | dt Tăm dài có một đầu to đập xơ ra như cái hoa: Cắm tăm bông lên bát cơm cúng. |
tăm bông | .- Tăm dài có một đầu to dập xơ như cái hoa, dùng để xát răng. |
tăm bông | Thứ tăm dài, một đầu vót nhọn, một đầu đập xơ ra như cái hoa. |
ăn rượu nếp ra ăn , đâu có tàn nhân thế ! Cái chén đựng rượu nếp phải là những cái chén nhỏ như chén chè , còn đũa dùng thì là một thứ đũa riêng vót bằng tre cật , ngắn bằng hai ngón tay , tròn trịa , nhẵn nhụi mà lớn chỉ hơn catăm bông^ng một chút. |
Vùng rốn dùng đầu ngón tay xoa bóp tỉ mỉ , hoặc dùng miếng ttăm bôngđể lau rửa. |
Chuẩn bị một ít phấn rôm/ bột ra nắp , rồi dùng đầu ttăm bôngchấm nhẹ để phấn rôm phủ hết đầu tăm bông. |
Dùng ttăm bôngđã bám đều phấn rôm rồi chấm lên mi mắt , sau đó chuốt nhẹ nhàng từ trong ra ngoài. |
Các mẹ có thể dùng ttăm bông, hoặc bông gòn mềm để thấm hút dịch nhầy. |
Trên 10 que ttăm bôngđược thấm dung dịch thu giữ ở thành bể nước nhà bà Thuận đều tìm thấy thành phần Hexaconazole , Chlopyrifos. |
* Từ tham khảo:
- tăm dạng
- tăm hơi
- tăm-pông
- tăm tắp
- tăm tích
- tăm tiếng