tăm hơi | dt. Tiếng-tăm và hơi-hám: Phòng riêng đi vắng tăm hơi NĐM. |
tăm hơi | - d. (thường dùng có kèm ý phủ định). Dấu hiệu nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm, mong đợi (nói khái quát). Hẹn đến, mà chờ mãi chẳng thấy tăm hơi. Bặt tăm hơi. |
tăm hơi | dt. Dấu hiệu cho biết đối tượng nào đó đang ở nơi đâu: đi biệt tăm hơi o chờ mãi chẳng thấy tăm hơi nó đâu. |
tăm hơi | dt Tin tức về người đi xa hoặc người vắng mặt: Họ vẫn chẳng thấy tăm hơi giặc (NgHTưởng). |
tăm hơi | dt. Dấu vết: Phòng riêng đã vắng tăm hơi (Nh.đ.Mai). |
tăm hơi | .- Tin tức về người đi xa: Chẳng thấy tăm hơi. |
tăm hơi | Dấu vết: Phòng riêng đã vắng tăm hơi (Nh-đ-m). |
Ngay cả đến Kim , cô " em gái " bao nhiêu lần trách , không thấy " tăm hơi " anh , anh cũng cố tránh để khỏi mang tiếng quan hệ phức tạp. |
Sài nói với anh công việc cho ngày hôm nay nhưng mãi hơn mười hai giờ vẫn không thấy tăm hơi gì. |
Đợi khá lâu mà chẳng thấy tăm hơi hắn đâu cả. |
Sài nói với anh công việc cho ngày hôm nay nhưng mãi hơn mười hai giờ vẫn không thấy tăm hơi gì. |
Không biết anh nhà văn có biết người nuôi vịt chạy đồng nào tên Sáng , trạc ba sáu , ba bảy tuổi không? Dà , vợ tôi nó trông gặp anh Sáng này tới mỏi con mắt nhưng trời đất mênh mông , tôi hỏi cùng khắp rồi , mà chưa thấy tăm hơi đâu hết. |
Hăm bốn tòa nghiêm mật , công việc chia riêng , Nghìn vạn giống quỷ yêu , tăm hơi trốn biệt. |
* Từ tham khảo:
- tăm tắp
- tăm tích
- tăm tiếng
- tăm tối
- tằm
- tằm có lứa, ruộng có mùa