tăm tắp | trt. C/g. Tắp-tắp, thẳng-băng theo hàng dài: Đứng đều tăm-tắp, thẳng tăm-tắp // X. Răm-rắp. |
tăm tắp | - Nói cử động hết sức đều nhau: Bước đều tăm tắp |
tăm tắp | tt. Rất đều, nhất loạt như nhau: bước đều tăm tắp o Cả lớp đồng thanh trả lời tăm tắp o xếp hàng tăm tắp. |
tăm tắp | trgt Hết sức đều nhau: Lại bảo nhau tăm tắp xếp hàng. |
tăm tắp | trt. Trỏ cách thẳng dài một hàng, ngay một hàng (do tiếng tắp tắp đọc trạnh) || Xa tăm-tắp. |
tăm tắp | .- Nói cử động hết sức đều nhau: Bước đều tăm tắp |
tăm tắp | Xem “tắp-tắp”. |
Ai nấy chạy về chỗ ngồi im tăm tắp. |
Con đường về ô Cầu Giấy thẳng tăm tắp và bụi mù. |
Bởi thế , cũng là tỉa ngô , rắc đỗ , ruộng nhà thì làm quáng quàng chỗ dầy , chỗ mỏng , hàng thưa hàng mau nhưng ruộng của chủ cứ đều tăm tắp. |
Ông chưa nói gì , hàng nghìn người đã im tăm tắp. |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Những con rùa vàng to gần bằng cái tô , đều tăm tắp như đổ ở cùng một khuôn ra , nằm rụt cổ trong mấy chiếc giỏ cần xé. |
* Từ tham khảo:
- tăm tiếng
- tăm tối
- tằm
- tằm có lứa, ruộng có mùa
- tăm đỏ cổ thì vỗ dâu vào
- tằm đói một bữa bằng người đói nửa năm