tăm tiếng | dt. C/g. Tiếng-tăm, lời khen chê dị-nghị: Tăm-tiếng không tốt; nổi tăm-tiếng. |
tăm tiếng | - Nh. Tiếng Tăm. |
tăm tiếng | Nh. Tiếng tăm. |
tăm tiếng | dt Dư luận của mọi người đối với tư cách, hành vi của một ai: Sống làm sao để mãi mãi giữ được tăm tiếng tốt. |
tăm tiếng | dt. Nht. Tiếng tăm. |
tăm tiếng | .- Nh. Tiếng Tăm. |
tăm tiếng | Xem “tiếng-tăm”. Một ngày tăm-tiếng muôn đời mặt tai (H-T). |
* Từ tham khảo:
- tằm
- tằm có lứa, ruộng có mùa
- tăm đỏ cổ thì vỗ dâu vào
- tằm đói một bữa bằng người đói nửa năm
- tằm tang
- tằm tằm