sừng sực | - Sấn sổ một cách đột nhiên Sừng sực chạy lại gây chuyện. |
sừng sực | tt. (Hoạt động di chuyển) nhanh, mạnh, sấn sổ với vẻ hùng hổ, bực tức: sừng sực chạy đến gây chuyện. |
sừng sực | trgt Hung hăng: Sừng sực chạy lại gây chuyện. |
sừng sực | .- Sấn sổ một cách đột nhiên Sừng sực chạy lại gây chuyện. |
Ăn cà ri dê Ấn Độ đầu tiên bạn sẽ cảm nhận vị thơm của cà ri và béo ngậy của nước cốt dừa , phần thịt nấu mềm nhưng không rã , đặc biệt phần da vẫn còn độ ssừng sựcvà dẻo dẻo rất đã. |
* Từ tham khảo:
- sừng trâu hoa vàng
- sừng trâu lá to
- sửng
- sửng cồ
- sửng sốt
- sững