sửng sốt | trt. Nh. Sửng-đông. |
sửng sốt | - tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt nghe tin ai cũng sửng sốt. |
sửng sốt | tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt o nghe tin ai cũng sửng sốt. |
sửng sốt | tt Hết sức ngạc nhiên: Loan giật mình, sửng sốt vì gặp lại Quyên (NgHTưởng). |
sửng sốt | tt. Nht. Sửng. |
sửng sốt | .- Hết sức ngạc nhiên: Chúng sửng sốt trước tin thua trận. |
sửng sốt | Cũng nghĩa như “sửng”. |
Thấy nàng mừng cuống quýt và ân cần vồn vã mình , Vân hơi sửng sốt. |
Mỹ bắt tay chàng hơi sửng sốt : Sao hôm nay trông anh gầy thế ? Ấy tôi vừa ốm một trận xong. |
Trương nhận thấy Thu khi nhìn mình cũng sửng sốt như Mỹ lúc nãy. |
Chàng sửng sốt thấy Mùi chống một tay vào cạnh sườn đi khập khiểng , nửa người nghiêng về một bên , Trương nghĩ thầm : Đi với một con đĩ què. |
Nhớ lại hôm gặp gỡ cuối cùng ở nhà Dũng mấy tháng trước , Loan hỏi : Thế trước kia anh đi làm gì ? Dũng không đáp , Loan lại hỏi tiếp : Sao hôm anh đi , anh không cho em biết ? Anh có nhận được thư của em gửi cho anh hôm ấy không ? Dũng sửng sốt : Thư nào ? Loan vội nói : Chắc anh không nhận được. |
Loan sửng sốt : Nợ từ bao giờ thế ? Từ năm ngoái , độ con còn ở nhà. |
* Từ tham khảo:
- sững rững
- sững sàng
- sững sờ
- sững sững
- sựng
- sựng rựng