sừng sững | trt. C/g. Sừng-sựng, sựng-sựng, trơ và thật vững: Đứng sừng-sững như bị trời trồng. |
sừng sững | - tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp). |
sừng sững | tt. Có dáng cao, lớn, dường như choán hết tầm mắt: Ngọn núi sừng sững trước mặt o đứng sừng sững giữa nhà. |
sừng sững | tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp). |
sừng sững | .- Nói đứng một cách chướng mắt: Đứng sừng sững trước cửa, che mất cả ánh sáng. |
sừng sững | Xem sững-sững. |
Xa nữa là dãy núi Tam Đảo màu lam nhạt , đứng sừng sững to tát nguy nga , ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám. |
Chàng đi vòng hết sườn đồi , thấy sừng sững trước mặt ba toà nhà gạch quét vôi vàng , chung quanh cây bao bọc. |
Nhưng mà cái vườn trăm hoa đua nở kia có khi đối với kẻ nghèo chỉ có một nguồn lợi để sinh sống thôi , chứ vị tất đã là một cảnh nên thơ như bạn tưởng ! Nhưng mà thôi , mời bạn vào trong nhà chơi kẻo đứng mãi đây bạn đến cảm nắng mất ! Đôi bạn toan vào nhà thì ở cổng vườn Liên đứng sừng sững cất tiếng cười khanh khách. |
Nhưng mắt chàng vẫn ráo hoảnh mà cái khoảng đen tròn ở trước mắt vẫn sừng sững như đến ám ảnh chàng... Lúc thì rộng loang ra ; lúc thu nhỏ lại ; lúc quay tít ; lúc im phăng phắc. |
Minh mở choàng hai mắt ra thì hìng ảnh hai người lại biến thành hai cái khoảng tròn đen sừng sững nguyên chỗ cũ. |
Minh đứng sừng sững trước thềm từ bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- sừng trâu lá to
- sửng
- sửng cồ
- sửng sốt
- sững
- sững rững