sửng cồ | - đg. (kng.). Phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý. Vừa nói chạm đến là sửng cồ lên ngay. |
sửng cồ | đgt. Phản ứng mạnh mẽ, hung hăng, do gặp điều trái ý: Mới nói đến đó, nó đã sửng cồ cãi lại. |
sửng cồ | tt Có thái độ phản ứng sỗ sàng (thtục): Mới nghe bạn phê bình đã sưng cồ ngay. |
sửng cồ | .- Sừng sộ bướng bỉnh, hay có phản ứng sỗ sàng khi gặp điều trái ý (thtục): Nói chạm đến là sửng cồ ngay lên. |
Thế nhưng , ai hỏi về chuyện đó , Ninh Tịnh liền ssửng cồvặn lại Ai bảo chúng tôi đã bỏ nhaủ |
* Từ tham khảo:
- sững
- sững rững
- sững sàng
- sững sờ
- sững sững
- sựng