sở nguyện | dt. Điều mình (hoặc ai khác) mong muốn Toại kỳ sở-nguyện (Phỉ lòng mong muốn). |
sở nguyện | - d. Điều hằng mong muốn, nguyện vọng riêng. Đạt được sở nguyện. |
sở nguyện | dt. Điều mà mình luôn mong muốn: đạt được sở nguyện. |
sở nguyện | dt (H. nguyện: mong ước) Cái chính mình mong ước: Sở nguyện của anh ấy cũng khiêm tốn thôi. |
sở nguyện | dt. Cái mình ước-nguyện, ước-nguyện. |
sở nguyện | .- Điều mà mình mong muốn: Đạt được sở nguyện. |
Mạng nó đổi lấy quân nào nó cũng lấy làm sở nguyện rồi kia mà. |
Biết đọc vỡ nghĩa sách thánh hiền , từ những ngày nào , cái sở nguyện của viên quan coi ngục này là có một ngày kia được treo ở nhà riêng mình một đôi câu đối do tay ông Huấn Cao viết. |
Đó là sở nguyện của ta". |
Người người được bình an , lộc tài tăng tiến , tâm đạo mở mang , sở cầu tất ứng , ssở nguyệntòng tâm. |
Trên cơ ssở nguyệnvọng đăng ký xét tuyển của thí sinh , Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xếp thứ tự từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. |
Cháu gái của bà Annie đã liên lạc với lực lượng cảnh sát Nijmegen và trình báo về trường hợp của người dì muốn bị bắt giữ để thực hiện ssở nguyệntrước khi chết. |
* Từ tham khảo:
- sở tại
- sở thị
- sở thích
- sở thú
- sở thuộc
- sở tổn