sở thú | - (đph) Vườn bách thú ở Nam Bộ. |
sở thú | dt. Vườn bách thú. |
sở thú | dt Vườn bách thú ở thành phố Hồ Chí Minh: Vào Nam, nhất định phải đến thăm sở thú. |
sở thú | (đph).- Vườn bách thú ở Nam Bộ. |
THÂN GỬI Ssở thúBạn nhỏ trong cuốn sách viết thư xin Sở thú một con thú cưng. |
Voi thì quá to , hươu cao cổ thì quá cao , sư tử quá hung dữ Cuối cùng , sau khi suy nghĩ rất lâu , Ssở thúđã gửi một chú cún và bạn nhỏ của chúng ta đã giữ cún thú cưng hoàn hảo lại một cách hài lòng. |
Điểm đặc biệt thú vị ở Thân gửi Ssở thúlà những miếng lật chứa các con vật đem lại bất ngờ thú vị cho các bạn nhỏ. |
Các mẫu vật từng đạt kỷ lục lưu giữ trên thế giới ghi nhận như sau : Con rắn chúa được ghi nhận kỷ lục thế giới được nuôi nhốt ở ssở thúLondon , có chiều dài 5 ,7m , và nó bị giết nhân đạo vào năm 1939 , thời điểm Chiến tranh thế giới lần thứ 2 nổ ra. |
Theo lời của bộ đội biên phòng thì Hòn Chảo giống một ssở thúthu nhỏ. |
Các bảo tàng , viện khoa học của con nít , nhà cá (aquarium) , ssở thú...bên Mỹ đắt như tôm tuơi dù vé vào cửa không hề rẻ , nhưng người ta vẫn hy sinh để cho con đi để học hỏi". |
* Từ tham khảo:
- sở tổn
- sở trường
- sớ
- sớ
- sớ
- sớ điệp