sở trường | tt. Việc mà mình thông-thạo, thấu-đáo hơn hết Bồi-bổ những sở-trường // tt. Giỏi, có tài Anh ấy sở-trường về môn chạy bộ. |
sở trường | - d. (hoặc t.). Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. Có sở trường về âm nhạc. Công việc hợp với sở trường. Miếng võ sở trường. |
sở trường | dt. Chỗ mạnh, khả năng trội rõ vốn có của một người: Anh ấy có sở trường về âm nhạc o chọn được công việc hợp vói sở trường o phát huy sở trường o miếng võ sở trường. |
sở trường | dt (H. trường: dài) Chỗ giỏi của mình, chỗ thành thạo của mình: Quân đội ta sẽ dần dần tập trung vào làm những ngành hợp với sở trường của tổ chức quân đội (Văn Tiến Dũng). |
sở trường | dt. Cái mà mình giỏi, mình làm được: Đá banh là sở-trường của anh ta. |
sở trường | .- Chỗ giỏi, chỗ mạnh: Công tác hợp với sở trường nên đạt kết quả tốt. |
sở trường | Cái mà mình giỏi: Sở-trường về khoa ngôn-ngữ. |
Chinh quay sang ngón sở trường của mình , là đấu sự liều lĩnh. |
Nhưng phải công bằng mà nhận là những sở trường cũ , khi được ông khai thác chính xác , lại giúp cho công việc của ông rất nhiều. |
Lại như lệ trên trường đấu ngày ấy , trước khi vào cuộc , mỗi bên biểu diễn một vài đường quyền , theo sở trường mình. |
Đến đấy tôi giở món sở trường đạp hậu phanh phách một cái a lê hấp ! Người tôi bật như bay bổng ra phía cửa hang. |
Trong suốt giai đoạn từ 1994 tới nay , các địa phương đã say sưa với đầu tư công nghiệp hóa , gần như quên đi sức mạsở trường`ng của nông nghiệp nước ta. |
Chúng tôi vì thế phải từ bỏ lối chơi ssở trườngcủa mình và gặp nhiều khó khăn để thích nghi với thời tiết này , HLV Park Hang seo nói. |
* Từ tham khảo:
- sớ
- sớ
- sớ điệp
- sớ lợ
- sớ sẩn
- sớ sết