sở thích | dt. ý thích riêng mỗi người Cuộc chơi ấy đúng sở-thích va. |
sở thích | - dt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng). |
sở thích | dt. Ý thích riêng của mỗi người: sở thích cá nhân o Mỗi người có một sở thích o cần tôn trọng sở thích của nhau o làm theo sở thích. |
sở thích | dt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng). |
sở thích | dt. Cái mình thích. |
sở thích | .- Điều mà mình ưa: Làm theo sở thích. |
sở thích | Cái mà mình thích: Mỗi người có một sở-thích. |
Trương yêu nàng và tôn trọng nàng một cách siêu việt chứ không như những người bạn của Mỹ chỉ con nàng như một người con gái thường , tán tỉnh để thoả một sở thích riêng hay vì mong mỏi lấy một người vợ có nhan sắc hoặc giàu. |
Có lẽ Tạo vui vì Tạo đã tìm thấy một cách sống hợp với sở thích của mình. |
Chàng tưởng đoán được lòng sở thích của người yêu. |
Nàng rùng mình , tự hỏi : “Ta còn cảm động được ư ?” Nào có chi lạ ! Những kẻ giàu tính tình lãng mạn , phóng đãng , khi sống theo lòng sở thích của mình thì tưởng rằng mình đã trở nên trơ như sắt đá. |
Không lưu ý đến lời bông đùa của tình nhân Tuyết hỏi luôn : Những ý tưởng trong các tiểu thuyết thái tây dạy em rằng em hoàn toàn của em , em được tự do hành động như lòng sở thích. |
Ông ta trả lời một cách lưỡng lự như sau : Nhưng bài ấy tuy hay thật , nhưng sở dĩ tôi không đăng là vì sợ không hợp với sở thích của đại đa số độc giả. |
* Từ tham khảo:
- sở thuộc
- sở tổn
- sở trường
- sớ
- sớ
- sớ