sở thuộc | tt. Phạm trù ngữ pháp biểu thị quan hệ giữa chủ thể và cái thuộc về chủ thể đó: định ngữ sở thuộc. |
Về buổi chiều vào giờ tan học và giờ đóng cửa các nhà máy , các cửa hàng , người ta trông thấy từ đường Quan Thánh tới sở thuộc da rải rác từng tốp bốn năm người hay chín mười người hoặc đi chân , hoặc đi xe đạp. |
Đến cuối tháng 11 , cơ quan quản lý du lịch Trung Quốc gỡ bỏ lệnh cấm , nhưng không cho phép các công ty tổ chức tour đưa du khách đến tham quan những cơ ssở thuộcLotte do tập đoàn này đồng ý nhường đất sân golf cho quân đội Hàn Quốc triển khai THAAD. |
Khi tiến hành lập Dự án , đánh giá tác động môi trường của Dự án , cơ ssở thuộcdiện phải đầu tư xây dựng , vận hành hồ chỉ thị sinh học môi trường lồng ghép thiết kế đầu tư xây dựng và vận hành hồ chỉ thị sinh học môi trường vào hệ thống xử lý nước thải của Dự án. |
Tuy nhiên , dư luận đặt câu hỏi liệu có sự dung túng , tiếp tay của cơ quan quản lý thị trường trên địa bàn khi các cơ ssở thuộchệ thống Khaisilk bán hàng Trung Quốc nhiều năm nay nhưng cơ quan chức năng không hề hay biết , xử lý? |
Việc tiếp nhận các nguồn viện trợ , tài trợ , quà biếu thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT về việc tài trợ cho các cơ ssở thuộchệ thống giáo dục quốc dân. |
Ảnh : Thanh Lê Báo cáo của Cảnh sát PCCC cho biết , trên địa bàn tỉnh có 5.921 cơ ssở thuộcdiện quản lý về PCCC , trong đó có 3.019 cơ sở nguy hiểm về cháy nổ. |
* Từ tham khảo:
- sở trường
- sớ
- sớ
- sớ
- sớ điệp
- sớ lợ