sở tại | dt. Tại chỗ, nơi xảy ra việc đang nói Chính-quyền sở-tại, nhà chức-trách sở-tại. |
sở tại | - tt. Thuộc nơi đang ở hoặc nơi xảy ra sự việc đang nói tới: là dân sở tại chứ không phải từ nơi khác đến. |
sở tại | tt. Thuộc nơi đang ở hoặc nơi xảy ra sự việc đang nói tới: là dân sở tại chứ không phải từ nơi khác đến. |
sở tại | tt (H. tại: ở nguyên chỗ) ở ngay nơi ấy, thuộc ngay địa phương ấy: Về việc mở số cái xe ô-tô của quan huyện mà bác phó lí sở tại được trúng thì ai cũng phải buồn cười (NgCgHoan). |
sở tại | bt. ở chỗ ấy; chỗ hiện ở: Dân sở tại // Dân sở tại. |
sở tại | .- Thuộc về nơi hiện ở: Nhân dân sở tại. |
sở tại | ở chỗ ấy: Quan sở-tại. Dân sở-tại. |
Khi quan sở tại đến làm biên bản , thấy mũi tên , liền đoán Dã Tràng là thủ phạm , sai lính bắt ông hạ ngục. |
Hay như xã Kim Chung của huyện Đông Anh , nơi có khu công nghiệp Bắc Thăng Long , dân số sở tại có khoảng 7. |
Mỗi lần đào thấy dưới những lớp dày cát phù sa , dân sở tại nhìn nhau , hỏi nhau bằng cặp mắt sợ hãi. |
Công cuộc điều tra của một ông huyện sở tại hình như đã kết liễu. |
Tôi là quan sở tại , tôi có phận sự mở cuộc điều tra. |
Thằng con ấy , một đứa vô lại muốn xoay tiền bố , đã đến nói với nhà báo để cho một tờ báo nọ cứ gào choáng mãi lên , kêu đòi thần công lý của quan sở tại , là tôi... Cho nên bây giờ , sau khi bị cụ lớn khiển trách thế này , thì tôi lấy làm xấu hổ cho cái thần công lý của tôi lắm. |
* Từ tham khảo:
- sở thích
- sở thú
- sở thuộc
- sở tổn
- sở trường
- sớ