phiền nhiễu | đt. Rầy-rà bận-rộn: Bị người phiền-nhiễu |
phiền nhiễu | - đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân. |
phiền nhiễu | đgt. Quấy rầy, làm phiền phức, khó chịu đối với người khác: Không nên phiền nhiễu người ta lắm. |
phiền nhiễu | đgt (H. phiền: lôi thôi, rắc rối; nhiễu: rối loạn) Gây khó khăn; Làm rầy rà: ít bị phiền nhiễu bởi đám tạp khách (NgTuân). |
phiền nhiễu | đt. Làm phiền, làm hại. |
phiền nhiễu | .- Quấy rầy lôi thôi: Hết xin lại vay, phiền nhiễu anh em quá. |
phiền nhiễu | Làm cho rối bận: Chẳng ai phiền nhiễu đến mình. |
Ngày nàng đẻ đứa con gái này cũng như ngày nàng đẻ thằng Quý , mợ phán chẳng hề hỏi han đến... Mợ đã biết nàng sắp đến ngày ở cữ , mợ không muốn phải bận rộn , phiền nhiễu vì nàng đẻ , mợ sửa soạn các lễ vật rồi đi hội Phủ Giầy , ở lại Nam Định chơi mấy ngày đến khi mợ trở về thì Trác đã đẻ. |
Suốt một tuần chàng chỉ ngồi đợi đến thứ bảy để lên Hà Nội , nhưng hễ đến ngày thứ bảy chàng lại thấy việc lên thăm Thu có bao nhiêu thứ phiền nhiễu khiến chàng nản : lên thăm là việc không nên rồi , và lên thăm còn phải về nữa. |
Cùng với tính nhu nhược , nhút nhát ấy , ông lại có tính sợ phiền nhiễu , sợ đau khổ. |
Quan lại tránh làm phiền nhiễu dân. |
Cốt thoát khỏi cái không khí ngột ngạt tù túng ít ngày , song lại không muốn phiền ai ở quên , ngay đến anh chị Tính như cha mẹ sống lại Sài vẫn không thể cứ quấy quả phiền nhiễu mãi. |
Cốt thoát khỏi cái không khí ngột ngạt tù túng ít ngày , song lại không muốn phiền ai ở quên , ngay đến anh chị Tính như cha mẹ sống lại Sài vẫn không thể cứ quấy quả phiền nhiễu mãi. |
* Từ tham khảo:
- phiền toái
- phiến
- phiến
- phiến diện
- phiến động
- phiến hoặc