phiến | đt. Hờn, không vừa lòng: Cảm-phiền, đừng phiền, than-phiền; Chút thân bèo-bọt dám phiền mai sau (K). // Bận-rộn, khó-khăn, tiếng xin nhờ người giúp giùm: Chịu phiền; Phiền anh vui lòng cho tôi hỏi thăm một chút // Buồn-bực: âu-phiền, buồn phiền, giải phiền, lửa phiền, phát phiền, ưu-phiền |
phiến | bt. C/g. Phồn đông-đảo, hỗn-tạp, lộn-xộn: Phân-phiền |
phiến | dt. Miếng, tấm, tiếng gọi những vật có mặt phẳng: Băng-phiến, thiết-phiến, một phiến gỗ, hai phiến sắt // tt. Phân nửa, một bên |
phiến | dt. Cây quạt // đt. Quạt, thổi cho lửa cháy bừng lên // (B) Xui-giục |
phiến | - dt Vật hình khối thường vuông vắn: Phiến gỗ, Phiến đá. |
phiến | dt. I. Tấm có bề mặt phẳng: phiến gỗ o phiến đá o phiến diện o phiến thạch. II. Một mảnh: phiến đoạn o a phiến o băng phiến o nha phiến. |
phiến | xúi giục làm việc xấu: phiến động o phiến loạn. |
phiến | dt Vật hình khối thường vuông vắn: Phiến gỗ, Phiến đá. |
phiến | dt. Tấm mỏng, mảnh: Phiến đá. Phiến kẽm. |
phiến | (khd). Quạt lửa lên ngọn. Ngb. Xui giục, dấy động lên: Phiến loạn. |
phiến | .- d. Tấm tương đối dày và rộng: Xẻ phiến gỗ ra làm ván đóng tủ; Phiến đá. |
phiến | Tấm, mảnh: Phiến gỗ, phiến sắt. |
phiến | Quạt ngọn lửa lên. Nghĩa bóng: Làm cho dấy động lên: Phiến loạn, phiến hoặc. |
Trương ôm vòng lấy cổ Thu , dựa đầu nàng vào phiến đá. |
Trên một cái giường trải chiếc chiếu cũ , hai người nằm ngủ co quắp hai bên ngọn đèn nha phiến tờ mờ đặt trong cái khay con. |
Một bụi cây , một hàng cỏ , một phiến đá trong vườn , là những kỷ niệm của tình yêu , nhắc cho hậu nhớ lại cái thời kỳ say mến. |
Chúng tôi trèo lên quả đồi cao nhất trong vùng , ngồi trên phiến đá nhìn xuống dưới. |
Bà giáo ngồi rũ trên một phiến đá thấp , càng ngày khóc càng lớn hơn. |
Cho đến lúc sự mệt nhọc kéo tầm mắt họ xuống , trước hết là đám đàn bà trẻ con yếu đuối , thì những phiến đá cứng có cạnh sắc , những bụi cây thấp đầy gai , những lối đi trơn trượt ; buốt lạnh nhớp nháp những mồ hôi , khí ẩm sự rã rời trên đầu gối cảm giác tê dại nơi bắp chân , đất trở nên gai góc lởm chởm và triền đi dốc ngược tất cả những điều phức tạp trắc trở ấy cùng ùa nhau đến. |
* Từ tham khảo:
- phiến động
- phiến hoặc
- phiến lá
- phiến loạn
- phiến thạch
- phiết