phiến diện | trt. Một mặt, một bên // (B) Chỉ một khía-cạnh, không toàn-diện: Xét việc cách phiến-diện |
phiến diện | - Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện. |
phiến diện | tt. Không đầy đủ, không toàn diện: cách nhìn phiến diện o nhận xét còn phiến diện o quan điểm phiến diện. |
phiến diện | tt (H. phiến: một mảnh; diện: mặt) Chỉ có một mảnh, một mặt; Không đầy đủ: Lí luận phiến diện; Nhận xét phiến diện. |
phiến diện | dt. Một nửa mặt. Ngr. tt. Riêng một bên. |
phiến diện | .- Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện. |
Nhưng hàng chục người con trai đến với cô đều nông nổi phiến diện. |
Nhưng hàng chục người con trai đến với cô đều nông nổi phiến diện. |
Vả chăng sẽ là còn phiến diện , nếu đánh giá một con người , mà chỉ tính đến tài năng. |
Bên cạnh đó , cộng đồng khoa học Việt Nam mạnh dạn sử dụng các thuật ngữ "biển Đông Nam Á" trong các công bố khoa học hay trên truyền thông để giúp bạn bè quốc tế hiểu rằng , "biển Nam Trung Hoa" là một cái tên từ góc nhìn phiến diện mà ra , giống như "Tết Trung Hoa" mà cách gọi chính xác phải là "Tết Âm lịch". |
Nếu chỉ nhìn theo khía cạnh này sẽ là pphiến diện. |
Câu hỏi này cần phải được trả lời bằng một kết quả nghiên cứu nghiêm túc để tránh những nhận định chủ quan và pphiến diện. |
* Từ tham khảo:
- phiến hoặc
- phiến lá
- phiến loạn
- phiến thạch
- phiết
- phiệt