phiền phức | tt. Rắc-rối lôi-thôi: Giấy tờ phiền-phức |
phiền phức | - tt. Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác: nhiều thủ tục phiền phức Công việc đơn giản, chẳng có gì phiền phức cả. |
phiền phức | tt. Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác: nhiều thủ tục phiền phức o Công việc đơn giản, chẳng có gì phiền phức cả. |
phiền phức | tt (H. phiền: nhiều, phức tạp; phức: nhiều lớp) Rắc rối, lôi thôi, không đơn giản: Công cụ sản xuất mỗi ngày một phiền phức (Trg-chinh); Không gây phiền phức cho con cái (NgKhải). |
phiền phức | tt. Lôi thôi. |
phiền phức | .- Rườm rà lôi thôi: Công việc phiền phức. |
phiền phức | Rườm rà nhiều mối: Công việc phiền phức. |
Hồi ấy Trương chưa yêu lắm như chàng tưởng , nên thấy công việc về tình ái khó khăn và phiền phức. |
Có sống thế này , nàng mới cảm thấy rõ cái buồn tẻ trống không một cuộc đời sống dựa vào người khác , sống dựa vào gia đình , quanh quẩn trong vòng lễ nghi phiền phức. |
Tôi muốn vứt hết những ý nghĩ băn khoăn phiền phức của đời quá ư văn minh này , cố giữ trong lòng được thảnh thơi mà yên thân ở đấy. |
Đồ đạc đơn sơ mà thật nhã , thiệt hợp với sự cần dùng , đồ mỹ thuật có ích nhưng rất quí ; một vài bức cổ hoạ mầu dịu , một vài lọ dành để cắm hoa , bao nhiêu cái xa hoa phiền phức thời bỏ đi hết. |
Không biết sau đây , anh đạt được mục đích , có để cho tôi về nương thân ở đấy không , hay cái lòng tôi còn tục quá , còn hám tiền của , danh lợi quá , vẫn ưa những cái phiền phức , xấu xa , chưa biết yêu cảnh thiên nhiên nên không đáng là người đồng chí với anh chăng. |
Có cảnh đẹp... Lại có sách kinh phật mà đọc để quên cuộc đời náo nhiệt phiền phức... Hay tôi xin phép cụ ở lại chùa , tu với chú nhé ? Chú tiểu quay mặt nhìn sang phía bên đường rồi giơ tay trỏ bảo Ngọc , như muốn nói lảng : Thưa ông , chùa Long Giáng kia rồi. |
* Từ tham khảo:
- phiến
- phiến
- phiến diện
- phiến động
- phiến hoặc
- phiến lá