phiền toái | tt. Tắn-mắn, vụn-vặt, rắc-rối: Lắm điều phiền-toái |
phiền toái | - Vụn vặt lôi thôi: Lắm chuyện đôi co phiền toái. |
phiền toái | tt. Rắc rối, lôi thôi lắm cái vặt vãnh, gây sự bực dọc, khó chịu: bày đặt nhiều nghi lễ phiền toái o Bỏ những chuyện phiền toái ấy đi. |
phiền toái | tt (H. phiền: nhiều, phức tạp; toái: vụn vặt) Lôi thôi và vụn vặt: Công việc phiền toái như thế, không thể giải quyết nhanh được. |
phiền toái | tt. Rườm rà, rộn: Lắm chuyện phiền-toái. |
phiền toái | .- Vụn vặt lôi thôi: Lắm chuyện đôi co phiền toái. |
phiền toái | Rườm rà, vụn vặt: Lời bàn phiền toái. |
Anh không ngờ nhiều cái bắt anh phải làm quen , dù chả to tát , chả khó khăn gì , để ý một chút là làm ngay được , nó cũng hợp lý nhưng sao mà phiền toái , xét nét vụn vặt đến khó chịu. |
Muốn cách gì , cứ đến trưa là phải lo sửa soạn đi tắm rồi , không thế thì không chịu được : Tắm như thế không phải là tắm cho cái than thể tục tằn này mà là tắm luôn cho cả đôi mắt , tắm nốt cả cái tâm hôphiền toáiái của mình vì vừa tắm , vừa ba lơn , vừa trò chuyện , mình mới thấy cô gái Mường đáng yêu biết chừng nào , chân thực biết chừng nào. |
Muốn cách gì , cứ đến trưa là phải lo sửa soạn đi tắm rồi , không thế thì không chịu được : Tắm như thế không phải là tắm cho cái than thể tục tằn này mà là tắm luôn cho cả đôi mắt , tắm nốt cả cái tâm hôphiền toáiái của mình vì vừa tắm , vừa ba lơn , vừa trò chuyện , mình mới thấy cô gái Mường đáng yêu biết chừng nào , chân thực biết chừng nào. |
Những ngày còn bé , những lúc đi học chẳng bao giờ phải phiền toái đến chuyện đó cả , chỉ miên man với tương lai anh sẽ làm gì và sống ra sao. |
Những ngày còn bé , những lúc đi học chẳng bao giờ phải phiền toái đến chuyện đó cả , chỉ miên man với tương lai anh sẽ làm gì và sống ra sao. |
Có lẽ sẽ là không công bằng nếu tôi không dành đất để nói nhiều hơn về Spiff , người đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong thời gian tôi ở Kuching , người mà tôi đã gây cho không ít phiền toái , và cũng là người đã gây cho tôi không ít ngại ngùng. |
* Từ tham khảo:
- phiến
- phiến diện
- phiến động
- phiến hoặc
- phiến lá
- phiến loạn