nông trường | - Tổ chức lớn kinh doanh nông nghiệp của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.Nông trường quốc doanh. X. Nông trường. |
Nông Trường | - (thị trấn) h. Chí Linh, t. Hải Dương - (xã) h. Triệu Sơn, t. Thanh Hoá |
nông trường | dt. Cơ sở lớn, sản xuất kinh doanh nông nghiệp thuộc phạm vi sở hữu toàn dân, do nhà nước quản lí: thành lập nhiều nông trường ở trung du và miền núi. |
nông trường | dt (H. trường: chỗ đất rộng bằng phẳng) Tổ chức kinh doanh nông nghiệp do Nhà nước quản lí: ở nông trường trong này ầm ầm, ù ù tiếng xay gạo (NgTuân). |
nông trường | .- Tổ chức lớn kinh doanh nông nghiệp của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.Nông trường quốc doanh. X. Nông trường. |
Rừng Hà 1 nh đây , cỏ rất cao , khiến người ta muốn thấy trên sườn núi một đàn bò sữa như ở nông trường. |
Bom nó ném rất nhiều , ném cả vào những chiếc máy kéo màu đỏ mới chở đến nông trường đằng sau núi. |
Hoa rừng năm cánh rơi ở ven suối như sao trời buổi sớm , bậc đá dẫn người đến suối , có vết ám khói Ngoảnh nhìn ra cửa là thấy núi Núi Hà Tĩnh mát ngọt như một dòng sông Cây lên xanh và tháng 4 , hoa sim , hoa mua nở tím đất trời Chỗ nào cũng thấy cỏ , cỏ gai và cỏ gà và cả cỏ mật thơm lừng Bước chân lên cỏ dầy , cứ ao ước ở đây lập một nông trường chăn nuôi bò sữa Rồi đất nước mình sẽ đẹp biết bao ! Gió đã hơi nóng , khi trời đã tháng 5 rồi , mùa hè rồi đấy em ơi. |
Các cô đi trong đêm khuya với công nhân nông trường nuôi bò dọc đường 24 , vào tận sườn núi tối đen , qua cánh đồng khá rộng – Và các cô hò. |
Hồi tôi ở đấy cậu giám đốc nông trường rất thích tôi , vừa giải quyết xong chuyện gì lại tông tốc kể ngay với mình. |
Đến nông trường này , anh có người quen , đến bệnh viện kia , hỏi thăm một lúc , anh lại nhận ra người quen khác , mà toàn là những bạn bè biết nhau sau các chuyến đi thực tế. |
* Từ tham khảo:
- nông vụ
- nồng
- nồng cháy
- nồng độ
- nồng độ dung dịch
- nồng độ phân tử gam