nồng độ | dt. Độ đậm nhứt của một vật gì đã loại bỏ hết những phần nước, phần xấu ra rồi. |
nồng độ | - (hóa) Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch. |
nồng độ | dt. Mức đậm đặc thể hiện bằng khối lượng chất được hoà tan trong một đơn vị khối lượng hay dung tích dung dịch: nồng độ muối trong dung dịch khá cao. |
nồng độ | dt (hoá) Lượng chất hoà tan trong một đơn vị thể tích: Nồng độ của dung dịch. |
nồng độ | dt. (h.) Độ gắt, đậm nhất của một chất gì được lược bỏ phần xấu, phần thừa. |
nồng độ | (hoá).- Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch. |
Con bé khá trông khá nhất trong bọn hàng hoa đấy ! Lúc bấy giờ , nhờ ăn xong mấy quả cam nên xem chừng đã giải bớt được nồng độ của rượu , Minh đã hơi tỉnh tỉnh. |
Rượu cất bằng một loại lá rừng nồng độ cao , đựng trong những cái hũ sành thân bầu và cổ nhỏ , không rót ra bát mà hút chung bằng cái ống trúc dài. |
Các bác sĩ , điều dưỡng , kỹ thuật viên làm việc ngày đêm trong môi trường có nồng độ virus cao , có những người ở lại luôn khu điều trị , ăn uống ngủ nghỉ qua loa , có những nơi họ phải ngủ giường bạt hay trải bạt ngay trên mặt đất. |
Trong 100 gram lá chùm ngây chứa 51.7 mg Vitamin C cao hơn gấp 7 lần so với cam , ngoài ra nnồng độđạm cao gấp 2 lần sữa , lượng canxi cung cấp gấp 4 lần sữa , lượng kali cao gấp 4 lần chuối , lượng vitamin A cũng cao hơn hẳn so với cà rốt. |
Ảnh : REUTERS / Ueslei Marcelino Theo ông Petteri Taalas , nhiều hiện tượng trên báo hiệu biến đổi khí hậu gây ra bởi nnồng độkhí nhà kính gia tăng do các hoạt động của con người. |
Nonồng độdường trong nước chỉ trong khoảng từ 2 ,5 đến 5%. |
* Từ tham khảo:
- nồng độ phân tử gam
- nồng độ phần trăm
- nồng đượm
- nồng hậu
- nồng nàn
- nồng nặc