nồng hậu | trt. Nồng-nàn trọng-hậu: Tiếp đãi nồng-hậu. |
nồng hậu | - t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu. |
nồng hậu | tt. Nồng nhiệt đậm đà và thắm thiết: đối xử nồng hậu o đón tiếp nồng hậu. |
nồng hậu | tt Rất thắm thiết: Cảm tình nồng hậu; Sự tiếp đón nồng hậu. |
nồng hậu | tt. Đậm-đà, thâm thuý: Cảm-tình nồng-hậu. |
Phải thông cảm cho vợ chồng Hai Nhiều , nếu họ không thể tiếp đón gia đình ông giáo một cách nồng hậu niềm nở hơn ! Đời sống đã cung cấp cho họ đủ phiền phức rồi ! Từ lâu , họ đã chủ trương nên thu người lại , thu càng nhỏ càng tốt , lẩn mất trong vô danh để được yên ổn mà sống. |
Cô gái nhỏ đã quên chuyện cũ , đón tiếp ông nồng hậu. |
Nhìn nó đứng chia ổi cho đám em mà thấy dịu dàng , nồng hậu biết bao. |
Cảm ơn những tình cảm nnồng hậu, sự đón tiếp trọng thị của Quốc hội , nhân dân Việt Nam và cá nhân Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân , Chủ tịch Quốc hội Fiji Jiko Luveni cho biết , Fiji là một thành viên rất mới của Diễn đàn APPF khi lần đầu tiên tham dự Hội nghị vào năm 2016. |
Tuy nhiên , chính quyền VNCH đã chứng minh tính chính nghĩa bằng cách khác là tổ chức đón tiếp các chiến sĩ tham chiến khi về Việt Nam và thưởng cho họ một cách nnồng hậu, các chiến sĩ trở thành đại diện cho ý chí của Việt Nam trong việc chiến đấu để bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. |
Âm nhạc ở mọi lúc , mọi nơi , không phân biệt quốc gia , dân tộc , mang trong mình tính nhân văn cao cả , sự nnồng hậu, chân thực , vẻ đẹp của tâm hồn và lòng vị tha , nhân ái , khát khao hướng tới một thế giới hòa bình , hạnh phúc , phồn vinh. |
* Từ tham khảo:
- nồng nặc
- nồng nhiệt
- nồng như vôi cay như ớt
- nồng nỗng
- nồng nực
- nồng thắm