nồng nực | tt. X. Nồng-nặc. |
nồng nực | - Nóng bức: Trời nồng nực. |
nồng nực | tt. Nóng đậm đến mức oi bức, ngột ngạt: Trời động mưa nên nồng nực dữ. |
nồng nực | tt Nóng bức khó chịu: Trời nồng nực quá, chỉ muốn tắm cả ngày. |
nồng nực | tt. Nói về hơi nóng, hơi nắng gắt: Trời nồng-nực. |
nồng nực | .- Nóng bức: Trời nồng nực . |
Làng Thuỵ Khê sáu , bảy năm về trước không giống hệt làng Thuỵ Khê ngày nay , vì ngày nay cái trại trồng hoa của thành phố về phía đường bên hồ đã làm mất hẳn cái đặc sắc của làng : Cái đặc sắc ấy là cái hố rác khổng lồ về mùa hè bốc mùi ô uế rất nồng nực khó chịu. |
Và , bên tai y , vang dậy tiếng reo hò ầm ỹ của hai đám quân cảm tử giáp chiến , đâm chém nhau bằng các cành cây râm bụt , các cây lau , các cành xoan tây với tất cả say sưa trong ánh nắng gay gắt , trong cát bụi nồng nực , trong cái tính khí quật cường sôi nổi. |
Út thiu thiu ngủ trong cái nóng nồng nực , tiếng muỗi vo ve đầy mệt mỏi. |
* Từ tham khảo:
- nổng
- nống
- nống
- nốp
- nộp
- nốt