nống | đt. Bắn lên, chống lên cho cao hơn: Nống cây cột lên, nống cây đà lên // (R) Làm cho rộng, cho mạnh hơn; xui giục: Nống chí, nống lên, nống lòng, nống sức // dt. Đà, chân, vật kê cho cao: Kê nống. |
nống | dt. Cái khuôn, cái rập để căng miếng hàng cho thẳng đặng đan: Đan sát nống. |
nống | - d. Cái nong: Nống ngô. - d. Khuôn, mẫu để đan. - đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con. - Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng. |
nống | dt. Nh. Nong: phơi nống thóc. |
nống | đgt. 1. Bẩy từ dưới lên để làm cho cao hơn: nống cột nhà. 2. Nới rộng thêm từ bên trong ra: nống cho giày rộng thêm một chút. 3. Mở rộng ra, lấn dần: Địch tung quân nống dần ra vùng giải phóng. 4. Làm cho càng lên nước: nống lên rồi nó lại càng được đà. |
nống | dt (đph) Cái nong: Một nống ngô phơi trước sân. |
nống | dt Cái khuôn dùng làm mẫu để đan: Chị ấy không cần nống mà vẫn đan đúng kích thước. |
nống | đgt 1. Đỡ lên: Đá xanh xây cống hòn dưới nống hòn trên, ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới (Câu đối cổ). 2. Nuông chiều: Cứ nống con như thế, nó sẽ hư đấy. |
nống | đgt, trgt Mở rộng ra; Lan ra: Quân địch đã nống ra vùng giải phóng; Chúng đánh nống ra vùng tự do. |
nống | đt. Nong rộng ra. |
nống | đt. Chống, đỡ lên làm cho cao: Nống cột nhà. Ngb. Xui khiến cho mạnh lên: Nống lòng quân-sĩ. |
nống | .- d. Cái nong: Nống ngô. |
nống | .- d . Khuôn, mẫu để đan. |
nống | .- đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con . |
nống | .- Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng. |
nống | Nong. |
nống | Khuôn mẫu để làm đồ đan: Đan vừa sát nống. |
nống | Chống lên, đỡ lên, làm cho cao lên. Nghĩa bóng: Xui khiến cho mạnh lên: Nống lòng. Nống chí. Nống sức. Nống cho con sinh hư. |
Cho nên tình thế cứ dùng dằng , nếu theo lối cũ mà nống lấn như tằm ăn dâu thì không biết đến chừng nào mới đến sát được chân thành Qui Nhơn. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : “Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông“. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : "Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông". |
Có khi sắp duỗi mà tạm co , có khi muốn đè mà thử nống. |
Đi lang thang thất thểu thì ai ở nhà trông nom phần mộ tổ tiên , ai đèn hương cúng giỗ các cụ? Thời bây giờ đứa nào cũng nống lên với đi ! Quân bất mục bất hiếu là chú , chú biết không? Tôi giận lắm , nhưng chỉ cười thầm. |
Tận hưởng buổi tối ấm cúng bên ly rượu nnốngvà những món ăn ngon tại EON. |
* Từ tham khảo:
- nộp
- nốt
- nốt
- nốt
- nốt đen
- nốt ruồi