nồng thắm | tt. Nồng-nàn thắm-thía: Tình duyên nồng-thắm. |
nồng thắm | - Nh. Nồng nàn. |
nồng thắm | tt. Nồng nàn và thắm thiết: tình bạn nồng thắm. |
nồng thắm | tt, trgt Rất nồng nhiệt: Mối tình nồng thắm. |
nồng thắm | .- Nh. Nồng nàn. |
Nội cách anh muốn tự trừng phạt mình cho khổ sở để chuộc lại lỗi lầm cũng đủ thấy anh có những tư tưởng kỳ dị , và xin lỗi , có thể nói là điên cuồng... Anh phải biết trong khi anh muốn chịu nhục như các tu sĩ phạm giới đời xưa thì vợ anh và bạn anh cũng vì anh mà khổ sở , chẳng biết anh có nghĩ đến không ? Anh hãy nghe tôi ! Anh nên về ngay ! Biết bao nhiêu hạnh phúc êm đềm nồng thắm đang chờ đón anh. |
Ngoài chuyện yêu đương trai gái , yêu tha thiết , yêu nồng thắm , yêu điên cuồng , yêu vội yêu vàng , yêu vơ yêu vẩn , con người vẫn có thể yêu những cái trìu mến , những cái dịu dàng êm đềm , cũng như những sự hy sinh đi kèm trong đó... Vừa lúc ấy , Liên tươi cười bưng lên một mâm cơm thịnh soạn , khói bay nghi ngút. |
Từ vồng ngực của anh thành một người đàn ông cường tráng và nồng thắm. |
Khi kinh tế gia đình ổn định , con cái đã lớn , nếu biết thông cảm và hiểu nhau một chút thì vẫn có một tình yêu nồng thắm. |
Sao Sơn không giáng cho ta một cái tát tai nhỉ? Ta sẽ khóc , và sẽ dỗi , cố nhiên , nhưng sau đó ta sẽ hôn anh nồng thắm hơn cho mà xem ! Một đêm trăng rất tỏ ta và Sơn đi dạo chơi quanh bãi cỏ sau trường. |
Hãy cùng vợ san sẻ gánh nặng để cả hai có thời gian gắn kết , tình cảm càng nnồng thắmhơn. |
* Từ tham khảo:
- nống
- nống
- nốp
- nộp
- nốt
- nốt