nồng cháy | - Hăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy. |
nồng cháy | tt. Thiết tha, đậm đà và mãnh liệt: tình yêu nồng cháy o mối tình nồng cháy. |
nồng cháy | tt Đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy. |
nồng cháy | .- Hăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy. |
Tình cảm vợ chồng tưởng đã chết bỗng nnồng cháytrở lại , bà Tám tỏ ra ăn năn hối hận cả hai quyết định nối lại tình xưa. |
Độ tuổi ham muốn nhất Một nghiên cứu mới đây của Trường Đại học Texas (Mỹ) tiết lộ rằng ham muốn tình dục của phụ nữ nnồng cháynhất là giai đoạn ngoài 30 tuổi. |
Một nụ hôn thông thường chỉ sử dụng đúng 2 loại cơ , và chỉ đốt từ 2 3 calo , trong khi đó một nụ hôn nnồng cháycần tới 34 loại cơ mặt cùng với 112 cơ kháng trọng lực (các cơ dùng để giữ tư thế đứng thẳng chống lại trọng lực) và đốt khoảng 26 calo mỗi phút. |
Và cũng có thể nói nhờ nụ hôn nnồng cháynày mà Chuyện tình Maldives đã gây sốt một thời gian dài , trở thành sản phẩm âm nhạc thu hút sự chú ý của khán giả lúc bấy giờ. |
Ngoài ra , việc cuộc tình đáng mong đợi nhất giữa Hạ Quyên và Đăng Phương được hé lộ bằng một nụ hôn nnồng cháycũng giúp bộ phim thu hút sự chú ý rất lớn. |
Chúng tôi đã vượt qua rất nhiều khó khăn để đến với nhau , nhưng để giữ được lửa tình yêu luôn nnồng cháytrong mái ấm của mình mới là thử thách lớn nhất. |
* Từ tham khảo:
- nồng độ dung dịch
- nồng độ phân tử gam
- nồng độ phần trăm
- nồng đượm
- nồng hậu
- nồng nàn