nông vụ | dt. Nh. Nông-thời: Bây-giờ nông-vụ chi kỳ, Em mà chẳng chóng lấy gì anh ăn? |
nông vụ | dt. Mùa làm ruộng; vụ. |
nông vụ | dt (H. vụ: công việc) Công việc nhà nông làm theo thời vụ: Việc cày bừa nông vụ vừa xong (Lục súc tranh công). |
nông vụ | dt. Mùa làm ruộng, việc làm ruộng. |
nông vụ | Mùa làm ruộng: Nông vụ chí kỳ. |
Sau khi thu hoạch , với lương thực và hoa quả sung túc đầy nhà , người Hàn Quốc sẽ tổ chức nghi lễ tạ ơn tổ tiên đã phù hộ cho một mùa màng bội thu và cầu mong những điều may mắn trong nnông vụsắp tới. |
* Từ tham khảo:
- nồng cháy
- nồng độ
- nồng độ dung dịch
- nồng độ phân tử gam
- nồng độ phần trăm
- nồng đượm