nong nóng | tt. C/g. Nóng-nóng, hơi nóng: Hâm vừa nóng-nóng thôi. |
nong nóng | tt. Hơi nóng: cảm thấy nong nóng. |
nong nóng | tt Hơi nóng: Bát canh còn nong nóng; Đầu cháu còn nong nóng. |
Chúng tôi giẫm chân lên những lớp tro dầy còn nong nóng , tìm dò mãi mới đi tới chỗ cái lung còn nước , nơi tía nuôi tôi đã nhận chiếc xuồng hôm nọ. |
Chứng chín mười giờ , nắng hoe lên , trời bắt đầu nong nóng , nhưng đời sống trầm lặng không làm cho anh đổ mồ hôi , sôi nước mắt. |
Chứng chín mười giờ , nắng hoe lên , trời bắt đầu nong nóng , nhưng đời sống trầm lặng không làm cho anh đổ mồ hôi , sôi nước mắt. |
Lúc ấy quả thật Quỳnh cũng thấy mũi mình cay xè , hai mi mắt nong nóng , chân muốn chạy lại ngay với nó , bắt tay bắt chân làm lành ngay với nó. |
Trinh cười , quay sang tôi : Trang có nhớ chùm ổi này không? Không à? Quả của cây ổi găng góc ao ấy thôi ! Tôi “à” lên một tiếng , mi mắt bỗng nong nóng và sống mũi cay xộc. |
Thúc Khoản giật mình tỉnh dậy , thấy người nhà đương ngồi chung quanh mà khóc , nói mình chết đã hai ngày rồi , chỉ vì thấy ngực hãy còn thoi thóp và hơi nong nóng , cho nên chưa dám đem chôn. |
* Từ tham khảo:
- nòng
- nòng cốt
- nòng nọc
- nòng nọc đứt đuôi
- nóng
- nóng ăn