nòng | dt. Cái cốt ở giữa: Nòng nến // Cái sườn: Làm nòng // Tờ giấy có gạch hàng hay kẻ ô để lộng dưới tờ giấy trắng đặng viết // đt. Nh. Nong: Nòng vô. |
nòng | - I. d. 1. Cái ổ giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy có kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn. |
nòng | dt. 1. Bộ phận súng, có hình ống để đạn phóng ra: đạn đã lên nòng o súng gập nòng. 2. Lõi của một số vật. |
nòng | dt Chất dùng để nhóm lửa: Lấy rác khô, củi khô bẻ nhỏ đề làm nòng nhóm cho lửa cháy (Sơn-tùng). |
nòng | dt 1. Cái lõi ở giữa: Nòng nến. 2. Cái dùng để nong vào trong một vật cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy có kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng và mỏng để viết cho thẳng dòng: Ông cụ rất cẩn thận, viết thư cũng phải dùng cái nòng. đgt Luồn vào giữa: Nòng bấc vào đèn. |
nòng | dt Bộ phận của súng hình ống để dẫn đạn ra khỏi súng khi bắn: Ngồi xuống lại đứng lên trước nòng súng (NgĐThi); Những con đường nòng pháo hướng trời cao (X-thuỷ). |
nòng | tt Nói khí trời nóng: Mới cuối tháng Ba mà đã nòng thế này. |
nòng | dt. 1. Cái cốt ở giữa một vật gì. // Nòng cuộn dây. Nòng nến. 2. Vật để nong vào trong cho rộng thêm: Cái nòng giày. 3. đt. Luồn cái nòng vào trong vào giữa: Nóng tim đèn. 4. Tờ giấy có kẻ ô, kẻ đường gạch lồng vào sau mặt tờ giấy khác để theo mà viết cho ngay. |
nòng | .- I. d. 1. Cái ổ giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy có kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn. |
nòng | 1. Cái cốt ở giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong, để vật ở ngoài căng thẳng ra: Cái nòng giầy. Cái nòng mũ. 3. Tờ giấy có kẻ ô, long vào sau tờ giấy khác, để theo mà viết cho thẳng dòng: Kẻ cái nòng. |
nòng | Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng cái phóng vào giấy. Nòng cái bấc vào đèn. |
nòng | Nóng bức: Trời tháng năm nòng lắm. |
Huệ tổ chức trai tráng thành đoàn đội , ban ngày tham gia sản xuất , ban đêm luyện tập võ nghệ , chẳng bao lâu , lực lượng đó trở thành nòng cốt trong mọi công tác. |
Bữa cơm rượu thịt ê hề , có đầy đủ những nhân vật nòng cốt của trại. |
Và chính ở điểm nòng cốt này này , tùy cái mới ta định dựng lên thế nào mà cách ta phá biến đổi. |
* * * Nhạc đích thân tổ chức các đội nghĩa quân tiên phong , phân chia đồng đều các thành phần nòng cốt. |
Sự nhạy bén trước thực tế và hiểu biết tường tận đường đi , trạm dịch , bến đò , khí hậu , sản vật ở mọi nơi khắp phủ Qui Nhơn đã khiến cho đội nghĩa quân này mau chóng trở thành nòng cốt của lực lượng , đa số về sau trở thành những nhân vật quan trọng của phong trào khởi nghĩa , làm nên một giai đoạn lịch sử hào hứng tuy phức tạp. |
Những người nòng cốt trong đội Huệ đa số là những thanh niên đêm đêm thường tụ họp nhau luyện võ gần nhà ông giáo , từ lâu giữ nhiệm vụ tuần phòng và trật tự ở Tây Sơn thượng. |
* Từ tham khảo:
- nòng nọc
- nòng nọc đứt đuôi
- nóng
- nóng ăn
- nóng bỏng
- nóng bức