nóng ăn | - Muốn được ngay. |
nóng ăn | đgt. Vội vã, muốn dược hưởng kết quả ngay: Nóng ăn là hỏng việc. |
nóng ăn | đgt Muốn được ngay điều mong ước: Vì nóng ăn nên hỏng việc. |
nóng ăn | .- Muốn được ngay. |
Nhưng ngay cả khi trời nnóng ăncũng rất ngon. |
Nhưng có thể vùi tro nóng , dùng chày đập và chấm muối tiêu làm mồi nhắm , hay ngâm nước sôi cho nở ra , rồi ướp gừng , hành tỏi và xào nnóng ănrất thơm ngon. |
Đồ ăn cay nnóng ănnhiều đồ cay , có tính nóng sẽ làm tăng chất nhờn trên da , gây tắc lỗ chân lông. |
Massage Hoàng Nhi được xem là "điểm nnóng ănchơi" của các quý ông tại Đà Nẵng cũng như du khách đến đây với khả năng chiều khách từ A tới Z. Theo Thanh niên , Tiền phong. |
* Từ tham khảo:
- nóng bức
- nóng chảy
- nóng chảy mỡ
- nóng gan nóng phổi
- nóng gáy
- nóng hôi hổi