nóng bức | tt. Nói về khí trời quá nóng, làm bực-bội con người: Trời lúc nầy nóng-bức. |
nóng bức | - Cg. Nóng nực. Nói trời nóng làm cho khó chịu. |
nóng bức | tt. Nóng đến mức ngột ngạt, khó thở, gây bức bối, khó chịu: Càng về chiều trời càng nóng bức. |
nóng bức | tt Nói khí trời nóng ngột ngạt khiến cho có cảm giác khó chịu: Trời nóng bức chỉ muốn tắm cả ngày; Giờ lại nóng bức oi ả rồi (Ng-hồng). |
nóng bức | .- Cg. Nóng nực. Nói trời nóng làm cho khó chịu. |
Mới đầu , chàng tưởng không sao chịu nổi , nhưng sau chàng nghiệm ra rằng sự nóng bức càng tăng lên , sự khó chịu càng bớt dần. |
Tuy về tiết xuân , trời mát mẻ , chàng vẫn thấy nóng bức , khó chịu. |
Mấy tiếng cười kín đáo càng làm cho bác sĩ được thể , nhắc đi nhắc lại mãi : Cởi trần ra có hơn không ? Phải , sao không cởi trần hẳn ra ? Mà mới cuối xuân , đã nóng bức gì cho cam ! Rồi ông ta kể nhiều câu chuyện để tỏ rằng người Bắc kỳ tiến , tiến đến chỗ suy đồi , mau chóng hơn người Trung kỳ và cả người Nam kỳ. |
Trong những ngày hè nóng bức , con bác Lê đứa nào cũng lở đầu. |
Những chiếc máy lạnh đủ làm cho phòng bệnh không nóng bức song không khí không được thoáng đãng. |
Không được thấy cảm giác mát lạnh và nóng bức , không được đi chân đất mà miết xuống lòng đường , lòng đất Tổ quốc. |
* Từ tham khảo:
- nóng chảy mỡ
- nóng gan nóng phổi
- nóng gáy
- nóng hôi hổi
- nóng hổi
- nóng lòng