nóng lòng | tt. Bồn-chồn muốn được ngay: Nóng lòng vì không nhận được tin chi cả // Đau xót: Nóng lòng vì con. |
nóng lòng | - Cg. Nóng ruột. Cảm thấy khó chịu vì phải đợi lâu : Nóng lòng chờ thư bạn. |
nóng lòng | tt. Bồn chồn, mong ngóng, có sự thôi thúc cao độ: nóng lòng chờ tin tức của người thân o nóng lòng gặp lại bố mẹ. |
nóng lòng | tt 1. Khó chịu trong lòng vì phải đợi lâu: Nóng lòng mong tin mẹ. 2. Chỉ mong hoạt động ngay: Người lại càng nóng lòng hoạt động (Trg-chinh). |
nóng lòng | tt. Muốn biết tin gấp. |
nóng lòng | .- Cg. Nóng ruột. Cảm thấy khó chịu vì phải đợi lâu: Nóng lòng chờ thư bạn. |
Chiều hôm sau ở nhà ông Hoài ra , chàng cho ngựa phóng hết sức mau , vì chàng nóng lòng được gặp mặt cô Thổ. |
Tôi cam đoan với anh , thề với anh như vậy ! Anh cứ để chúng tôi từ từ chạy chữa cho anh đến nơi đến chốn chứ đừng nóng lòng sốt ruột mãi chỉ thêm khổ thân thôi chứ có ích lợi gì đâu ! Khi hối hận , Minh vẫn thầm tự nhủ rằng không nên gắt gỏng , cay cú một cách vô lý nữa. |
Cậu đưa đá lửa và bùi nhùi cho anh , nóng lòng chờ đợi những điều bí mật lạ lùng chua từng nghĩ tới. |
Lữ cũng nóng lòng muốn biết tình hình thực sự của trường trầu , nên xin theo thầy. |
May nhờ có dượng... Ông giáo nóng lòng muốn biết sự thật , ngắt lời Phúc : Theo cháu thì tên vô lại đó có thù hằn gì với thằng Kiên không ? Phúc dè dặt đáp : Dượng giáo tính , anh Kiên hiền thế thì ai nỡ giận. |
Tía nuôi tôi nóng lòng sốt ruột cứ độ nửa buổi lại trèo lên một cây thật cao xem lửa ở các khu rừng đã cháy lụi hết chưa. |
* Từ tham khảo:
- nóng mắt
- nóng mặt
- nóng nảy
- nóng nảy
- nóng như đốt
- nóng như hầm