nóng bỏng | tt. 1. Quá nóng, tưởng chừng như có thể gây bỏng được: cái nắng hè nóng bỏng. 2. Có tính chất thời sự và hết sức cấp thiết: những vấn đề nóng bỏng của thời đại. |
nóng bỏng | tt 1. Nóng quá khiến có cảm giác như bị bỏng: Đi trên cát nóng bỏng. 2. Cấp thiết: Thời sự nóng bỏng; Vấn đề nóng bỏng. 3. Gay go: Những ngày nóng bỏng nhất của chiến tranh (VNgGiáp). |
Mỗi cái bát ”quành“ xong , họ chọc đầu đũa dính bột vào bát tương rồi xuýt xoa vì cái cục bột khi đặt vào mồm vẫn nóng bỏng , tuột phồng cả lưỡi , nước mắt nước mũi trào ra xụt xịt , tạo cho bữa ăn nào cũng vất vả mà đầy sức hấp dẫn. |
Châu vô cùng căm giận và thù oán nhưng lại không thể nào quyên , không thể nào thiếu anh trong những đòi hỏi nóng bỏng hết sức dữ dội của người con gái đã nếm mùi hạnh phúc ở người đàn ông. |
Tôi chớp chớp mi mắt nhìn lên lá cờ , để cho những giọt nước mắt vui sướng và nóng hôi hổi tự do lăn rơi trên đôi gò má nóng bỏng. |
Đi trên những con đườnóng bỏng?ng của trời tháng tám miền Nam bây giờ , tôi nhớ gì là nhớ đến những buổi sáng mùa thu mẹ mua cho một mẻ cốm giót ăn lót lòng buổi sáng trước khi đi học , rồi đến khi có vợ có con thì vợ biết tính chồng , thường dặn những người gánh cốm ở Vòng lên bán , thế nào cũng giữ cho những mẻ cốm thật ngon đem nén rồi đơm vào những cái đĩa con vừa ăn vừa nhấm nháp nước trà sen thơm ngát. |
Từ vòng tay ôm của anh thành một nụ hôn nóng bỏng. |
Người đàn ông bỗng ôm chầm lấy khuôn mặt nàng , nóng bỏng đặt vào môi nàng một chiếc hôn : Anh yêu em. |
* Từ tham khảo:
- nóng chảy
- nóng chảy mỡ
- nóng gan nóng phổi
- nóng gáy
- nóng hôi hổi
- nóng hổi