nòng cốt | dt. Cốt-cán, vai quan-trọng: Làm nòng-cốt. |
nòng cốt | - Nh. Nòng cột. |
nòng cốt | dt. Bộ phận chủ yếu làm trụ cột, chỗ dựa vững chắc cho toàn bộ: vai trò nòng cốt của liên minh công nông o Thanh niên là lực lượng nòng cốt của xã hội. |
nòng cốt | dt Phần chủ yếu: Cuộc chiến tranh nhân dân thiên biến vạn hoá, thiên la địa võng mà nòng cốt là quân đội nhân dân (PhVĐồng). |
nòng cốt | .- Nh. Nòng cột. |
Huệ tổ chức trai tráng thành đoàn đội , ban ngày tham gia sản xuất , ban đêm luyện tập võ nghệ , chẳng bao lâu , lực lượng đó trở thành nòng cốt trong mọi công tác. |
Bữa cơm rượu thịt ê hề , có đầy đủ những nhân vật nòng cốt của trại. |
Và chính ở điểm nòng cốt này này , tùy cái mới ta định dựng lên thế nào mà cách ta phá biến đổi. |
* * * Nhạc đích thân tổ chức các đội nghĩa quân tiên phong , phân chia đồng đều các thành phần nòng cốt. |
Sự nhạy bén trước thực tế và hiểu biết tường tận đường đi , trạm dịch , bến đò , khí hậu , sản vật ở mọi nơi khắp phủ Qui Nhơn đã khiến cho đội nghĩa quân này mau chóng trở thành nòng cốt của lực lượng , đa số về sau trở thành những nhân vật quan trọng của phong trào khởi nghĩa , làm nên một giai đoạn lịch sử hào hứng tuy phức tạp. |
Những người nòng cốt trong đội Huệ đa số là những thanh niên đêm đêm thường tụ họp nhau luyện võ gần nhà ông giáo , từ lâu giữ nhiệm vụ tuần phòng và trật tự ở Tây Sơn thượng. |
* Từ tham khảo:
- nòng nọc đứt đuôi
- nóng
- nóng ăn
- nóng bỏng
- nóng bức
- nóng chảy