nỏi | đt. Nảy, nổi, phát lên: Nhà ấy mới nỏi; nhà giàu nỏi. |
nỏi | - t. Trở nên khá giả: Gia đình ấy cũng mới nỏi thôi. |
nỏi | đgt. Nảy: nỏi mầm o nhà ấy mới nỏi lên. |
nỏi | đgt Mới nổi lên: Gia đình ấy mới nỏi. |
nỏi | .- t. Trở nên khá giả: Gia đình ấy cũng mới nỏi thôi. |
nỏi | Mới nảy ra, mới nổi lên: Nhà ấy mới nỏi lên. |
* Từ tham khảo:
- nói băm nói bổ
- nói bấc nói chì
- nói bóng
- nói bóng gió
- nói bóng nói gió
- nói cà lăm