nói bóng gió | đt. Nói điều không xác-thực, khó hiểu: Nói ngay đi mà, cứ nói bóng gió hoài. |
nói bóng gió | 1. Không nói trực tiếp, thẳng vấn đề mà nói có vẻ vu vơ với những hình ảnh xa xôi, ngụ ý để người nghe phải suy ngẫm mà nhận hiểu. 2. Không nói thẳng ra điều không vừa lòng, điều muốn phê phán mà mượn chuyện này, chuyện khác, nói gần nói xa nhằm châm chọc, soi mói. |
ở trường các bạn học nhiều lần đã nói bóng gió xa xôi đến. |
Nhưng có ai vì tham hai món thuốc quí ấy mà đào bật gốc tùng lên không ? Ông giáo để một lúc lâu suy nghĩ về lời nói bóng gió của bạn , tuy cảm động vì lối xưng hô thân ái như lúc thầy Từ Huệ chưa vào chùa , cùng với ông là môn khách ở dưới cửa Ý đức hầu , nhưng càng nghĩ , ông càng thấy không thể đồng ý với bạn. |
Cô chỉ lờ mờ đoán Huệ nói bóng gió điều gì liên quan đến khuôn mặt mình , vì nhiều lần Huệ chăm chăm nhìn vào mắt cô. |
Nhiều lần mẹ chỉ nói bóng gió Con gái có thì , lấy chồng đi kẻo ế. |
Mỗi lần mẹ chỉ nói bóng gió thế thì tôi càng sắt đá hơn trong ý nghĩ Không bao giờ tôi sinh con gái. |
Nhiều lần mẹ chỉ nói bóng gió Con gái có thì , lấy chồng đi kẻo ế. |
* Từ tham khảo:
- nói cà lăm
- nói cách vách
- nói cạnh
- nói cạnh nói khóe
- nói chạm nọc
- nói chảnh