nói cạnh | đt. Dùng lời châm-chọc, chế-giễu cho người ta tức. |
nói cạnh | - Cg. Nói cạnh nói khoé. Nói xa ám chỉ một cái xấu để làm cho người ta tức hay thẹn. |
nói cạnh | đgt. Nói gần, nói xa để châm chọc, khích bác. |
nói cạnh | đt. Nói xoi móc, châm chọc người ta: Nói cạnh nói khoé. |
nói cạnh | .- Cg. Nói cạnh nói khoé. Nói xa ám chỉ một cái xấu để làm cho người ta tức hay thẹn. |
nói cạnh | Nói trạnh ra để châm-chọc chễ-diễu cho người ta phải động lòng: Nói cạnh cho người ta mất lòng. |
Nhưng những câu nói cạnh nói khóe của mợ phán làm nàng khó chịu quá. |
Loan cũng biết là bà Phán Lợi mượn cớ mắng đầy tớ để nói cạnh mình. |
Nàng biết trước rằng hễ có dịp gặp nhau là họ nói cạnh nói khoé nhau , và đem những chuyện tư , chuyện riêng nói cho hả dạ. |
Hình như chị Hảo với " người ta " không thể chịu đựng được nhau , nên hễ thấy mặt nhau là lườm , là nguýt , là tìm những câu bóng gió nói cạnh , nói mỉa nhau. |
Nhưng bà phán đứng ở hiên nghe thấy cho là nàng nói cạnh mình. |
Nhưng nào chỉ có thế thôi , họ còn nói cạnh nói khoé những kẻ gian ác bè đảng với Ba. |
* Từ tham khảo:
- nói chạm nọc
- nói chảnh
- nói chày nói cối
- nói chặn
- nói cho phải
- nói chọc