nói bóng nói gió | đt. Nói điều không có, hoặc vu-oan cho người: Nó nói bóng nói gió chớ có lẽ nào! |
nói bóng nói gió | Nh. Nói bóng gió. |
nói bóng nói gió | ng Như nghĩa câu trên: ý anh thế nào anh cứ nói thẳng ra, việc gì mà phải nói bóng nói gió. |
nói bóng nói gió |
|
Lừa dối một người đa nghi , hay ghen , hay nói bóng nói gió , nàng cho là một sự rất thường , xứng đáng với hạng đàn ông ấy. |
Cho nên mùa hoa gạo đầu tiên , cả nhà ông giáo mất công nhìn nhau nghi ngờ , nói bóng nói gió đến những kẻ vo ý tứ. |
Thiên hạ chỉ chờ có thế để nói bóng nói gió về cái nghiệp nho của cha. |
Chẳng vậy mà những người đã há vành cung miệng , dùng lưỡi bắn tôi đã lồng lộn lên trước thái độ thản nhiên như không của tôi đó sao ? Nhưng trái lại , tôi rất sợ vừa sợ vừa căm ghét những câu mát mẻ , nói bóng nói gió xa xôi. |
Dù biết là bà đang nnói bóng nói giómình nhưng chị cũng để ý đến nữa mà tập trung xem phim. |
Lại thêm cô họ suốt ngày nhiếc móc nnói bóng nói gió. |
* Từ tham khảo:
- nói cách vách
- nói cạnh
- nói cạnh nói khóe
- nói chạm nọc
- nói chảnh
- nói chày nói cối