nổi bật | đt. Nổi lên rõ-ràng dễ thấy hơn tất-cả: Tài-lực nổi bật; làm nổi bật vai tuồng. |
nổi bật | - Nh. Nổi, ngh. II. |
nổi bật | tt. Nổi hẳn lên, trội hẳn so với những cái xung quanh, khiến dễ dàng nhận thấy và biết đến: thành tích nổi bật o Cô gái xinh xắn nổi bật lên giữa đám bạn bè. |
nổi bật | tt Trội hẳn lên: Những kết quả nổi bật của cuộc cách mạng khoa học công nghệ (Đỗ Mười). |
nổi bật | .- Nh. Nổi, ngh. II. |
Hai má nàng vì có hơi nóng , nổi bật màu hồng , và nét mặt nàng càng thêm xinh tươi. |
Nhất là nước da nàng nhờ thoa lên một lớp phấn mỏng đã trở nên trắng trẻo hơn , mát dịu hơn và làm nổi bật vẻ đẹp của đôi mắt và cặp môi hồng. |
Nếp sống còn hoang dã lại thêm những u uất chất chứa , những thù hận , những tranh chấp cho cái ăn , cái ngủ , khiến nhiều kẻ vong mạng liều lĩnh nổi bật lên trên đám đông , trở thành thổ hào. |
Bộ ngực to lớn bị đạn bắn thủng năm sáu lỗ , máu đọng đen sì trên những vết thương càng làm nổi bật lên bảy chữ : " Ninh thọ tử , bất ninh thọ nhục " bằng quốc ngữ xâm một cách nắn nót theo lối cổ tự , giữa hình một quả tim có con rồng cuộn khúc bao quanh. |
Hai cái bóng phụ nữ cổ thon thon hình cổ lọ , dường như lúc nào cổ họ cũng rướn lên để giữ thăng bằng cho hai chiếc vò đất , nổi bật lên đẹp như những tượng phù điêu bằng đá khắc hình các vũ nữ Khơ me mà tôi đã từng thấy trong ảnh ở một quyển du ký nói về đất Cao Miên. |
Tấm áo nhung đen rưng rức làm nổi bật sắc da ở cổ tròn trịa lên ; cặp một có vẻ thắm thêm một chút ; ở ngoài gió bấc xào xạc làm rung động ngọn hoàng lan và người chồng nhìn vợ nghĩ đến làn da ấm áp thm thm mùi hoa chanh. |
* Từ tham khảo:
- nổi danh
- nổi dậy
- nổi dịch
- nổi đám
- nổi đình đám
- nổi đoá